Đọc nhanh: 匆忙地走 (thông mang địa tẩu). Ý nghĩa là: bước rảo.
匆忙地走 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bước rảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匆忙地走
- 他 匆忙 地亡 走 了
- Anh ấy vội vàng trốn đi rồi.
- 他 匆忙 地 走出 办公室
- Anh ấy vội vã rời khỏi văn phòng.
- 她 匆忙 地 逃走
- Cô ấy vội vàng trốn chạy.
- 她 匆忙 地 跑 向 车站
- Cô ấy vội vàng chạy về phía ga tàu.
- 我们 很 匆忙 地 赶到 了 车站
- Chúng tôi đã vội vã đến ga tàu.
- 我 走 得 匆忙 , 幸亏 路上 没车
- Tôi bước đi vội vã, may mà đường không có xe.
- 她 匆忙 地 走掉 了
- Cô ấy chạy đi một cách vội vàng.
- 他 匆忙 地 给 我 留下 了 一张 字条
- Anh vội vàng để lại cho tôi một mảnh ghi chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匆›
地›
忙›
走›