Đọc nhanh: 包身工 (bao thân công). Ý nghĩa là: chế độ công nhân-nô lệ (biến tướng của hình thức buôn nô lệ. Người thanh niên bị bán, do bị cai đầu dài lừa đưa đến nhà máy, khu mỏ làm công, mất quyền tự do nhân thân, tiền công làm ra cai đầu dài thu hết, bị hai tầng bóc lột của nhà tư bản và cai đầu dài.), công nhân nô lệ.
包身工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ công nhân-nô lệ (biến tướng của hình thức buôn nô lệ. Người thanh niên bị bán, do bị cai đầu dài lừa đưa đến nhà máy, khu mỏ làm công, mất quyền tự do nhân thân, tiền công làm ra cai đầu dài thu hết, bị hai tầng bóc lột của nhà tư bản và cai đầu dài.)
一种变相的贩卖奴隶的形式。被贩卖的青少年,由包工头骗到工厂,矿山做工,没有人身自由,工钱全归包工头所有,受资本家和包工头的双重剥削。
✪ 2. công nhân nô lệ
在包身工形式下做工的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包身工
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 工人 家庭出身
- xuất thân từ gia đình công nhân.
- 我 还 以为 是 绿湾 包装工 的 汽车 拉力赛 呢
- Tôi nghĩ đó là một cuộc biểu tình của Green Bay Packers.
- 工人 们 正在 打包 这些 货物
- Công nhân đang đóng gói những hàng hóa này.
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 工作 淫劳 , 身体 也 疲惫
- Làm việc quá sức, cơ thể cũng mệt mỏi.
- 人民解放军 的 前身 是 工农红军
- tiền thân của quân giải phóng nhân dân là hồng quân công nông.
- 企业 的 领导 身临 前线 , 跟 工人 群众 打成一片
- lãnh đạo xí nghiệp tham gia vào tuyến trước, cùng với quần chúng công nhân kết thành một khối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
工›
身›