Đọc nhanh: 塑料包装容器 (tố liệu bao trang dung khí). Ý nghĩa là: Hộp bao bì bằng chất dẻo Thùng đựng hàng bằng chất dẻo.
塑料包装容器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hộp bao bì bằng chất dẻo Thùng đựng hàng bằng chất dẻo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑料包装容器
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 容器 里 装满 了 米饭
- Trong hộp có đầy cơm.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 盛有 核废料 的 密封 容器 被 丢 在 海里
- Một container được niêm phong chứa chất thải hạt nhân bị vứt xuống biển.
- 车上 装 的 是 机器 跟 材料
- Trên xe xếp máy móc và vật liệu.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 他 在 车间 里 组装 机器
- Anh ấy lắp ráp máy móc trong xưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
器›
塑›
容›
料›
装›