Đọc nhanh: 半包儿 (bán bao nhi). Ý nghĩa là: thủ đoạn; âm mưu. Ví dụ : - 你别跟我掏这个半包儿 mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao
半包儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ đoạn; âm mưu
指阴谋手段
- 你 别跟我 掏 这个 半 包儿
- mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半包儿
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 前半晌 儿
- buổi sáng.
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 一星半点 儿
- một chút
- 你 别跟我 掏 这个 半 包儿
- mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao
- 事儿 撂下 半个 月 了
- công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.
- 剩下 的 这点儿 您 包圆儿 吧
- còn lại chút này cô mua hết nhé
- 听 了 半天 也 没 听 出个 道道儿 来
- ngồi nghe cả buổi cũng không nghe ra một cách thức nào cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
包›
半›