Đọc nhanh: 秋风扫落叶 (thu phong tảo lạc hiệp). Ý nghĩa là: gió thu cuốn hết lá vàng; thế mạnh như chẻ tre (dùng lực lượng lớn tiêu diệt quân địch như gió quét lá rụng).
秋风扫落叶 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió thu cuốn hết lá vàng; thế mạnh như chẻ tre (dùng lực lượng lớn tiêu diệt quân địch như gió quét lá rụng)
比喻强大的力量扫荡衰败的势力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋风扫落叶
- 秋风 吹落 了 树叶
- Gió thu thổi rụng lá.
- 核桃树 秋天 会 落叶
- Cây óc chó sẽ rụng lá vào mùa thu.
- 秋天 到 了 , 树叶 开始 谢落
- Mùa thu đến, lá cây bắt đầu rụng.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 手电筒 的 光束 扫遍 屋内 各个 角落
- Ánh sáng của đèn pin quét qua từng góc trong nhà.
- 她 把 落叶 扫成 了 一堆
- Cô ấy gom lá rụng thành một đống.
- 秋天 , 满 院子 的 落叶
- Mùa thu, khắp sân đầy lá rụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
扫›
秋›
落›
风›