Đọc nhanh: 破竹 (phá trúc). Ý nghĩa là: Hán Việt: THẾ NHƯ PHÁ TRÚC thế như chẻ tre; thế mạnh áp đảo; mạnh như vũ bão。形势像劈竹子一样,劈开上端之后,底下的都随着刀刃分开了。比喻节节胜利,毫无阻碍。. Ví dụ : - 势如破竹。 thế như chẻ tre.. - 我们兄妹几人随势如破竹的诺曼人 Anh chị em của tôi và tôi đã đi theo người Norman. - 势如破竹。 tư thế chẻ tre.
破竹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: THẾ NHƯ PHÁ TRÚC thế như chẻ tre; thế mạnh áp đảo; mạnh như vũ bão。形势像劈竹子一样,劈开上端之后,底下的都随着刀刃分开了。比喻节节胜利,毫无阻碍。
- 势如破竹
- thế như chẻ tre.
- 我们 兄妹 几人 随 势如破竹 的 诺曼人
- Anh chị em của tôi và tôi đã đi theo người Norman
- 势如破竹
- tư thế chẻ tre.
- 近年 公司业绩 成长 势如破竹 迭 创纪录
- thành tích của công ty trong năm nay đã lập kỷ lúc rồi
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破竹
- 势如破竹
- tư thế chẻ tre.
- 势如破竹
- thế như chẻ tre.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 他用 刀 破开 竹子
- Anh ấy dùng dao chẻ đôi cây tre.
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 近年 公司业绩 成长 势如破竹 迭 创纪录
- thành tích của công ty trong năm nay đã lập kỷ lúc rồi
- 我们 兄妹 几人 随 势如破竹 的 诺曼人
- Anh chị em của tôi và tôi đã đi theo người Norman
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
破›
⺮›
竹›