Đọc nhanh: 破竹建瓴 (phá trúc kiến linh). Ý nghĩa là: (văn học) đập tre, lật úp thùng nước (thành ngữ); (nghĩa bóng) lực lượng không thể cưỡng lại.
破竹建瓴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) đập tre, lật úp thùng nước (thành ngữ); (nghĩa bóng) lực lượng không thể cưỡng lại
lit. smash bamboo, overturn water tank (idiom); fig. irresistible force
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破竹建瓴
- 势如破竹
- tư thế chẻ tre.
- 势如破竹
- thế như chẻ tre.
- 他用 刀 破开 竹子
- Anh ấy dùng dao chẻ đôi cây tre.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 他们 用 竹子 搭建 了 小屋
- Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 近年 公司业绩 成长 势如破竹 迭 创纪录
- thành tích của công ty trong năm nay đã lập kỷ lúc rồi
- 我们 兄妹 几人 随 势如破竹 的 诺曼人
- Anh chị em của tôi và tôi đã đi theo người Norman
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
瓴›
破›
⺮›
竹›