Đọc nhanh: 势头 (thế đầu). Ý nghĩa là: đà; thế; tình thế. Ví dụ : - 他们的势头正在减弱。 Tình thế của họ đang suy yếu.. - 政治局势的势头令人担忧。 Tình thế chính trị đang khiến người ta lo lắng.. - 公司的发展势头很好。 Đà phát triển của công ty rất tốt.
势头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đà; thế; tình thế
事物发展的状况; 情势
- 他们 的 势头 正在 减弱
- Tình thế của họ đang suy yếu.
- 政治局势 的 势头 令人担忧
- Tình thế chính trị đang khiến người ta lo lắng.
- 公司 的 发展势头 很 好
- Đà phát triển của công ty rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势头
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 政治局势 的 势头 令人担忧
- Tình thế chính trị đang khiến người ta lo lắng.
- 经济 势头 凶猛 回升
- Kinh tế đang phục hồi mạnh mẽ.
- 隑 牌头 ( 倚仗 别人 的 面子 或 势力 )
- dựa vào thế lực của người khác.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 他们 的 势头 正在 减弱
- Tình thế của họ đang suy yếu.
- 公司 的 发展势头 很 好
- Đà phát triển của công ty rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
头›