部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Hựu (又) Lực (力)
Các biến thể (Dị thể) của 劝
劷 勧
勸
劝 là gì? 劝 (Khuyến). Bộ Lực 力 (+2 nét). Tổng 4 nét but (フ丶フノ). Ý nghĩa là: khuyên bảo. Từ ghép với 劝 : 勸他不要喝酒 Khuyên anh ta đừng uống rượu, 規勸 Khuyên can, khuyên ngăn, 勸學 Khuyến học. Chi tiết hơn...
- 勸他不要喝酒 Khuyên anh ta đừng uống rượu
- 規勸 Khuyên can, khuyên ngăn
- 勸學 Khuyến học.