Đọc nhanh: 奉劝 (phụng khuyến). Ý nghĩa là: xin khuyên; khuyên nhủ; khuyên bảo; khuyến cáo. Ví dụ : - 奉劝你少喝点儿酒。 khuyên anh bớt uống rượu đi.
奉劝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin khuyên; khuyên nhủ; khuyên bảo; khuyến cáo
敬辞,劝告
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉劝
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 我 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 他 不 听 劝告 , 索性 不管 他 了
- Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.
- 他 信奉 自己 选择 的 宗教
- Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.
- 他们 崇奉 传统 文化
- Họ tôn sùng văn hóa truyền thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
奉›