Đọc nhanh: 劝戒 (khuyến giới). Ý nghĩa là: khuyên răn; khuyên nhủ; khuyên giải. Ví dụ : - 他把我当成亲兄弟一样,时时劝戒我,帮助我。 anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.
劝戒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuyên răn; khuyên nhủ; khuyên giải
劝告人改正缺点错误,警惕未来
- 他 把 我 当成 亲兄弟 一样 , 时时 劝戒 我 , 帮助 我
- anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝戒
- 他 姓 劝
- Anh ta họ Khuyến.
- 劝 他 戒烟
- Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 他 严格遵守 戒律
- Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.
- 他 把 我 当成 亲兄弟 一样 , 时时 劝戒 我 , 帮助 我
- anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.
- 他 发现 新 国家 对 他 这个 新 国王 充满 了 戒心
- Ông nhận thấy quốc gia mới đang cảnh giác với vị vua mới của mình.
- 连长 命令 一排 担任 警戒
- đại đội trưởng ra lệnh trung đội một đảm nhận nhiệm vụ canh giới.
- 他 在 求婚 时 给 她 戴 上 了 戒指
- Anh ấy đã đeo nhẫn cho cô ấy khi cầu hôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
戒›