Đọc nhanh: 券 (khoán). Ý nghĩa là: vòm cung, xây dựng; làm; xếp (thành hình vòm). Ví dụ : - 我喜欢拱券的设计。 Tôi thích thiết kế vòm cung.. - 拱券在建筑中很常见。 Vòm cung rất phổ biến trong kiến trúc.. - 工人能券出拱形结构。 Công nhân có thể xây dựng được cấu trúc hình vòm.
券 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòm cung
拱券
- 我 喜欢 拱券 的 设计
- Tôi thích thiết kế vòm cung.
- 拱券 在 建筑 中 很 常见
- Vòm cung rất phổ biến trong kiến trúc.
券 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xây dựng; làm; xếp (thành hình vòm)
砌成拱形
- 工人 能券出 拱形 结构
- Công nhân có thể xây dựng được cấu trúc hình vòm.
- 他 把 砖头 券成 拱形
- Anh ấy xếp gạch thành hình vòm cung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 券
- 操 胜券
- ăn chắc; thắng chắc.
- 是否 可 在 此 购买 观光 巴士 券 ?
- Có thể mua vé xe buýt tham quan tại đây không?
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 婚姻 是 一种 奖券
- Hôn nhân là một tờ vé số
- 拱券 在 建筑 中 很 常见
- Vòm cung rất phổ biến trong kiến trúc.
- 我家 种 着 券心 菜
- nhà tôi trồng bắp cải cuộn
- 我 喜欢 拱券 的 设计
- Tôi thích thiết kế vòm cung.
- 随着 商品 证券 跌价 , 美元 将会 成为 胜之不武 的 赢家
- Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
券›