Đọc nhanh: 电阻 (điện trở). Ý nghĩa là: điện trở; cản điện, nguyên kiện; linh kiện điện trở.
电阻 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điện trở; cản điện
导体对电流通过的阻碍作用导体的电阻随长度、截面大小、温度和导体成分的不同而改变电阻的单位是欧姆
✪ 2. nguyên kiện; linh kiện điện trở
利用这种阻碍作用做成的元件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电阻
- 停电 阻碍 了 生产
- Mất điện cản trở sản xuất.
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
阻›