Đọc nhanh: 哀劝 (ai khuyến). Ý nghĩa là: khuyên rã họng; khuyên can hết lời.
哀劝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuyên rã họng; khuyên can hết lời
苦心劝告
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哀劝
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 他 姓 劝
- Anh ta họ Khuyến.
- 他 不 喜欢 被 劝酒
- Anh ấy không thích bị mời rượu.
- 他 性格 非常 梗 , 不 听 劝
- Tính cách anh ấy rất ngoan cố, không nghe lời khuyên.
- 他 总是 劝阻 我 不要 放弃
- Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
哀›