Đọc nhanh: 抽薪止沸 (trừu tân chỉ phí). Ý nghĩa là: trị tận gốc; giải quyết từ gốc.
抽薪止沸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trị tận gốc; giải quyết từ gốc
抽去锅底柴薪,以止息锅内汤液的滚沸外溢比喻从根本上解决问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽薪止沸
- 扬汤止沸
- giải quyết vấn đề không triệt để (khoắng nước sôi cho đỡ trào)。
- 宿舍 禁止 抽烟
- Ký túc xá nghiêm cấm hút thuốc.
- 这里 禁止 抽烟
- Ở đây cấm hút thuốc.
- 釜底抽薪
- rút củi dưới đáy nồi (giải quyết vấn đề từ căn bản).
- 不要 挥霍 你 的 薪水
- Đừng tiêu xài hoang phí tiền lương của bạn.
- 抽烟 在 这里 是 被 禁止 的
- Hút thuốc bị cấm ở đây.
- 加油站 禁止 抽烟
- Trạm xăng cấm hút thuốc.
- 这里 是 公共场所 , 禁止 抽烟
- Đây là nơi công cộng, cấm hút thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抽›
止›
沸›
薪›
Nhổ Cỏ Nhổ Tận Gốc, Trừ Diệt Tận Gốc Rễ, Đào Tận Gốc
rút củi dưới đáy nồi; giải quyết tận gốc