到此为止 dào cǐ wéizhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【đáo thử vi chỉ】

Đọc nhanh: 到此为止 (đáo thử vi chỉ). Ý nghĩa là: dừng ở đây. Ví dụ : - 这条路到此为止。 Đường đi đến đây kết thúc.. - 我们的案子到此为止。 Vụ án của chúng ta đến đây là hết.

Ý Nghĩa của "到此为止" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

到此为止 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dừng ở đây

以这里为界限

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 到此为止 dàocǐwéizhǐ

    - Đường đi đến đây kết thúc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 案子 ànzi 到此为止 dàocǐwéizhǐ

    - Vụ án của chúng ta đến đây là hết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到此为止

  • volume volume

    - 此项 cǐxiàng xīn 技术 jìshù de 精准 jīngzhǔn 令人 lìngrén 叹为观止 tànwéiguānzhǐ

    - Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 案子 ànzi 到此为止 dàocǐwéizhǐ

    - Vụ án của chúng ta đến đây là hết.

  • volume volume

    - dào 目前为止 mùqiánwéizhǐ de 表现 biǎoxiàn hěn hǎo

    - Cho đến nay anh ấy biểu hiện rất tốt

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 等到 děngdào 回来 huílai 为止 wéizhǐ

    - Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 到此为止 dàocǐwéizhǐ

    - Đường đi đến đây kết thúc.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 讨论 tǎolùn 到此为止 dàocǐwéizhǐ

    - Cuộc thảo luận hôm nay dừng lại ở đây.

  • volume volume

    - dào 目前为止 mùqiánwéizhǐ dōu méi 这么 zhème zuò

    - Điều duy nhất đã ngăn cản tôi cho đến bây giờ

  • volume volume

    - de 人际关系 rénjìguānxì 为什么 wèishíme huì 落到 luòdào 如此 rúcǐ 田地 tiándì

    - Tại sao các mối quan hệ của tôi lại ở trạng thái tồi tệ như vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao