Đọc nhanh: 敦劝 (đôn khuyến). Ý nghĩa là: khuyên chân thành.
敦劝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuyên chân thành
恳切地劝说;敦促劝说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敦劝
- 他 姓敦
- Anh ấy họ Đôn.
- 那镇位 於 伦敦 南面
- Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
- 他 诚心 谏劝 朋友
- Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.
- 他 性格 非常 梗 , 不 听 劝
- Tính cách anh ấy rất ngoan cố, không nghe lời khuyên.
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 他 总是 劝阻 我 不要 放弃
- Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 他 把 我 当成 亲兄弟 一样 , 时时 劝戒 我 , 帮助 我
- anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
敦›