Đọc nhanh: 劝学 (khuyến học). Ý nghĩa là: Về học tập, cuốn sách kinh điển của nhà triết học Khổng Tử Xun Zi 荀子 (khoảng 310-237 TCN), khuyến học.
劝学 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Về học tập, cuốn sách kinh điển của nhà triết học Khổng Tử Xun Zi 荀子 (khoảng 310-237 TCN)
On learning, classic book by Confucian philosopher Xun Zi 荀子 (c. 310-237 BC)
✪ 2. khuyến học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝学
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 老师 经常 劝 我们 要 努力学习
- Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 一切都是 观摩 和 学习
- Tất cả đều là quan sát và học tập.
- 黉 门 学子
- học trò
- 谚 教学相长
- 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.
- 一学 就 会
- hễ học là biết ngay; vừa học thì hiểu ngay.
- 一 学期 又 要 结束 了
- Một học kì lại sắp kết thúc rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
学›