Đọc nhanh: 劝说广告 (khuyến thuyết quảng cáo). Ý nghĩa là: Quảng cáo có sức thuyết phục (Persuasive advertising).
劝说广告 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quảng cáo có sức thuyết phục (Persuasive advertising)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝说广告
- 我 说 这话 的 用意 , 只是 想 劝告 他 一下
- dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.
- 不要 天天 贴 广告
- Đừng ngày nào cũng dán quảng cáo.
- 他 还 告诉 我 说 你 的 辅导课 和 讨论 课 出勤率 不高
- Anh ấy còn nói với tôi rằng tỷ lệ tham gia lớp học hướng dẫn và buổi thảo luận của bạn không cao.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 他们 希望 通过 广告 扩大 知名度
- Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.
- 不瞒你说 , 我 谁 都 没 告诉
- Không giấu gì cậu, ai tôi cũng vẫn chưa nói.
- 他拉黑 了 那个 广告
- Anh ấy đã chặn quảng cáo đó.
- 你 说 你 是 来 告解 的
- Anh nói anh đến đây để tỏ tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
告›
广›
说›