Đọc nhanh: 切题 (thiết đề). Ý nghĩa là: sát đề; sát với đầu đề (văn chương).
切题 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sát đề; sát với đầu đề (văn chương)
(文章) 切合题目,没有离题的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切题
- 文章 切题
- Văn viết sát đề.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 我们 两国 被 共同 关切 的 问题 连结 在 一起
- Chúng ta hai nước được kết nối bởi những vấn đề chung quan tâm.
- 医生 亲切 地 回答 问题
- Bác sĩ nhiệt tình trả lời câu hỏi.
- 他 很 能 克制 自己 的 情感 冷静 地 对待 一切 问题
- Anh ấy có khả năng kiềm chế được tình cảm của bản thân, bình tĩnh giải quyết mọi vấn đề.
- 因此 有效 对付 这些 常见病 就是 我们 最 迫切需要 解决 的 问题
- Vì vậy, vấn đề cấp bách nhất mà chúng ta cần giải quyết là cách hiệu quả để đối phó với những bệnh thông thường này.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
题›