Đọc nhanh: 不切合实际 (bất thiết hợp thực tế). Ý nghĩa là: không thực tế, không phù hợp với thực tế.
不切合实际 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thực tế
impractical
✪ 2. không phù hợp với thực tế
not conforming to reality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不切合实际
- 切合实际
- phù hợp với thực tế.
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 说话 不切实际
- Lời nói không phù hợp với thực tế.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 那 都 是 不切实际 的 幻想
- Đó đều là ảo tưởng không thực tế.
- 想法 和 实际 不 印合
- Ý tưởng và thực tế không phù hợp.
- 理想 有些 不切实际
- Lý tưởng có phần không thực tế.
- 妇女 应该 回家 做 全职太太 的 建议 似乎 不切实际 并 很 荒唐
- Đề xuất phụ nữ nên về nhà làm nội trợ có vẻ không thiết thực và hoang đường
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
切›
合›
实›
际›