Đọc nhanh: 切合实际 (thiết hợp thực tế). Ý nghĩa là: tương ứng với thực tế, hướng đến các tình huống thực tế.
切合实际 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tương ứng với thực tế
corresponding to reality
✪ 2. hướng đến các tình huống thực tế
geared to practical situations; practical
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切合实际
- 切合实际
- phù hợp với thực tế.
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 理论 结合实际
- lý luận kết hợp với thực tế.
- 说话 不切实际
- Lời nói không phù hợp với thực tế.
- 那 都 是 不切实际 的 幻想
- Đó đều là ảo tưởng không thực tế.
- 想法 和 实际 不 印合
- Ý tưởng và thực tế không phù hợp.
- 我 不是 那种 不切实际 的 人
- Tôi không phải là một người phụ nữ không thực tế.
- 报告 与 实际 情况 相吻合
- Báo cáo khớp với tình hình thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
合›
实›
际›