Đọc nhanh: 切实可行 (thiết thực khả hành). Ý nghĩa là: khả thi.
切实可行 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khả thi
feasible
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切实可行
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 方案 切实可行
- phương án thiết thực có thể thực hiện được.
- 从 这里 修 涵洞 想来 是 可行 的
- đào hầm từ chỗ này có lẽ được.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
- 这个 计划 非常 踏实 可行
- Kế hoạch này rất thực tế và khả thi.
- 古代 轻功 是 真实 纯 在 的 但 不 可能 御空 飞行 那么 夸张
- Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.
- 切实可行 的 方法
- phương pháp thiết thực có thể thực hiện được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
可›
实›
行›