Đọc nhanh: 不切实际 (bất thiết thật tế). Ý nghĩa là: không thực tế; không thiết thực. Ví dụ : - 我不是那种不切实际的人 Tôi không phải là một người phụ nữ không thực tế.. - 这完全就是不切实际的目标。 Đây hoàn toàn là một mục tiêu không thực tế.
不切实际 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thực tế; không thiết thực
不符合现实状况或需要。
- 我 不是 那种 不切实际 的 人
- Tôi không phải là một người phụ nữ không thực tế.
- 这 完全 就是 不切实际 的 目标
- Đây hoàn toàn là một mục tiêu không thực tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不切实际
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 说话 不切实际
- Lời nói không phù hợp với thực tế.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 那 都 是 不切实际 的 幻想
- Đó đều là ảo tưởng không thực tế.
- 理想 有些 不切实际
- Lý tưởng có phần không thực tế.
- 我 不是 那种 不切实际 的 人
- Tôi không phải là một người phụ nữ không thực tế.
- 这 完全 就是 不切实际 的 目标
- Đây hoàn toàn là một mục tiêu không thực tế.
- 妇女 应该 回家 做 全职太太 的 建议 似乎 不切实际 并 很 荒唐
- Đề xuất phụ nữ nên về nhà làm nội trợ có vẻ không thiết thực và hoang đường
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
切›
实›
际›