出口 chūkǒu
volume volume

Từ hán việt: 【xuất khẩu】

Đọc nhanh: 出口 (xuất khẩu). Ý nghĩa là: nói; nói ra, xuất khẩu, rời cảng (tàu, thuyền). Ví dụ : - 他出口就是好话。 Anh ấy nói ra là lời hay.. - 她出口成章真厉害。 Cô ấy nói ra thành văn, thật lợi hại.. - 我们的产品出口到美国。 Sản phẩm của chúng tôi xuất khẩu sang Mỹ.

Ý Nghĩa của "出口" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出口 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nói; nói ra

(话)说出口来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 出口 chūkǒu 就是 jiùshì 好话 hǎohuà

    - Anh ấy nói ra là lời hay.

  • volume volume

    - 出口成章 chūkǒuchéngzhāng zhēn 厉害 lìhai

    - Cô ấy nói ra thành văn, thật lợi hại.

✪ 2. xuất khẩu

本国或本地区的商品输出到国外或其他地区销售

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 产品 chǎnpǐn 出口 chūkǒu dào 美国 měiguó

    - Sản phẩm của chúng tôi xuất khẩu sang Mỹ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 出口 chūkǒu 农产品 nóngchǎnpǐn

    - Họ bắt đầu xuất khẩu nông sản.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 出口 chūkǒu 纺织品 fǎngzhīpǐn

    - Công ty này xuất khẩu hàng dệt may.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. rời cảng (tàu, thuyền)

(船舶)开出港口

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这艘 zhèsōu chuán 准备 zhǔnbèi 出口 chūkǒu

    - Con tàu này chuẩn bị rời cảng.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì hǎo chuán 可以 kěyǐ 出口 chūkǒu le

    - Thời tiết tốt, tàu có thể rời cảng rồi.

出口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cửa ra; lối ra

通向外面的门或通道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地铁 dìtiě 出口 chūkǒu jiù zài 前面 qiánmiàn

    - Lối ra của tàu điện ngầm ngay phía trước.

  • volume volume

    - 商场 shāngchǎng yǒu 多个 duōge 出口 chūkǒu

    - Trung tâm thương mại có nhiều lối ra.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 出口 chūkǒu 通向 tōngxiàng 停车场 tíngchēchǎng

    - Lối ra này dẫn đến bãi đậu xe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出口

  • volume volume

    - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • volume volume

    - cóng 口袋 kǒudài 掏出 tāochū 一条 yītiáo 绳子 shéngzi

    - Anh ấy lấy một sợi dây trong túi

  • volume volume

    - 出口 chūkǒu 就是 jiùshì 好话 hǎohuà

    - Anh ấy nói ra là lời hay.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 主要 zhǔyào 出口 chūkǒu 货物 huòwù shì 纺织品 fǎngzhīpǐn 特别 tèbié shì 丝绸 sīchóu 棉布 miánbù

    - Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 出口 chūkǒu 农产品 nóngchǎnpǐn

    - Họ bắt đầu xuất khẩu nông sản.

  • volume volume

    - 伤口 shāngkǒu 渗出 shènchū le 一些 yīxiē xuè

    - Vết thương rỉ ra một ít máu.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 铃声 língshēng xiǎng le hái duì zhe 窗口 chuāngkǒu 出神 chūshén

    - chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 三时 sānshí 我们 wǒmen zài 大门口 dàménkǒu 取齐 qǔqí 一块儿 yīkuàier 出发 chūfā

    - ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao