Đọc nhanh: 倚马可待 (ỷ mã khả đãi). Ý nghĩa là: có tài văn chương; hạ bút thành văn.
倚马可待 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có tài văn chương; hạ bút thành văn
形容文思敏捷,写文章快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倚马可待
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 该 饭店 可以 接待 八百 客人
- Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 人家 待 你 可 真不错
- Mọi người đối xử với anh thật tốt.
- 事情 不多 了 , 马上 就 可以 煞尾
- việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được.
- 每个 人 都 希望 腰缠万贯 , 肥马轻裘 , 可 那 不是 轻易 能 办到 的
- Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện
- 待 一会儿 , 我 马上 到
- Sau một lát, tôi sẽ đến ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倚›
可›
待›
马›