出来 chūlái
volume volume

Từ hán việt: 【xuất lai】

Đọc nhanh: 出来 (xuất lai). Ý nghĩa là: ra; đi ra; ra đây (từ trong ra ngoài), xuất hiện; nảy ra; bộc lộ, có; hoàn thành. Ví dụ : - 你出来我跟你说句话。 Anh ra đây tôi nói chuyện với anh.. - 他终于从教室出来了。 Cuối cùng anh cũng bước ra khỏi lớp học.. - 她的才华出来了。 Tài năng của cô ấy đã bộc lộ.

Ý Nghĩa của "出来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2

出来 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ra; đi ra; ra đây (từ trong ra ngoài)

从里面到外面来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 出来 chūlái gēn 说句话 shuōjùhuà

    - Anh ra đây tôi nói chuyện với anh.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú cóng 教室 jiàoshì 出来 chūlái le

    - Cuối cùng anh cũng bước ra khỏi lớp học.

✪ 2. xuất hiện; nảy ra; bộc lộ

出现

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 才华 cáihuá 出来 chūlái le

    - Tài năng của cô ấy đã bộc lộ.

  • volume volume

    - de 想法 xiǎngfǎ 终于 zhōngyú 出来 chūlái le

    - Ý tưởng của cô cuối cùng đã xuất hiện.

✪ 3. có; hoàn thành

完成或事情发生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 考试 kǎoshì de 结果 jiéguǒ 终于 zhōngyú 出来 chūlái le

    - Kết quả kỳ thi cuối cùng đã có.

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 终于 zhōngyú 出来 chūlái le

    - Tác phẩm của bạn đã hoàn thành rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 出来

✪ 1. Động từ + 出来

sự vật, hiện tượng chuyển từ trạng thái không thành có, không rõ ràng đến rõ ràng

Ví dụ:
  • volume

    - xiǎng 出来 chūlái 一个 yígè hǎo 主意 zhǔyi

    - Anh ấy nghĩ ra một chủ ý hay.

  • volume

    - 那本书 nàběnshū zhǎo 出来 chūlái le ma

    - Quyển sách ấy bạn tìm ra chưa?

✪ 2. Động từ (听/看/尝 ...) + 出来

nhận ra người hoặc sự vật nào đó thông qua sự phân tích, suy xét

Ví dụ:
  • volume

    - dōu 认不出 rènbùchū lái le

    - Tôi không nhận ra bạn nữa rồi.

  • volume

    - tīng 出来 chūlái de 声音 shēngyīn

    - Tôi nghe ra giọng của cậu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出来

  • volume volume

    - 一切 yīqiè jiù xiàng 本身 běnshēn 呈现 chéngxiàn 出来 chūlái de 一样 yīyàng

    - Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 课文 kèwén 一句 yījù dōu bèi 出来 chūlái

    - Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 专情 zhuānqíng 与否 yǔfǒu cóng 外表 wàibiǎo 看不出来 kànbuchūlái

    - Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng cóng 个人 gèrén de 好恶 hàowù 出发 chūfā lái 评定 píngdìng 文章 wénzhāng de 好坏 hǎohuài

    - không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 出售 chūshòu zhèng 穿着 chuānzhe de 衣服 yīfú lái 清偿 qīngcháng 赌债 dǔzhài

    - Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.

  • volume volume

    - 一个 yígè 句子 jùzi méi xiě 出来 chūlái

    - Một câu cậu ta cũng viết không ra.

  • volume volume

    - 一群 yīqún 青年 qīngnián yōng zhe 一位 yīwèi 老师傅 lǎoshīfū zǒu 出来 chūlái

    - một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.

  • volume volume

    - 一块 yīkuài 煤炭 méitàn 从火 cónghuǒ zhōng diào 出来 chūlái 烧坏 shāohuài le 地席 dìxí

    - Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao