Đọc nhanh: 出来 (xuất lai). Ý nghĩa là: ra; đi ra; ra đây (từ trong ra ngoài), xuất hiện; nảy ra; bộc lộ, có; hoàn thành. Ví dụ : - 你出来,我跟你说句话。 Anh ra đây tôi nói chuyện với anh.. - 他终于从教室出来了。 Cuối cùng anh cũng bước ra khỏi lớp học.. - 她的才华出来了。 Tài năng của cô ấy đã bộc lộ.
出来 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ra; đi ra; ra đây (từ trong ra ngoài)
从里面到外面来
- 你 出来 , 我 跟 你 说句话
- Anh ra đây tôi nói chuyện với anh.
- 他 终于 从 教室 出来 了
- Cuối cùng anh cũng bước ra khỏi lớp học.
✪ 2. xuất hiện; nảy ra; bộc lộ
出现
- 她 的 才华 出来 了
- Tài năng của cô ấy đã bộc lộ.
- 她 的 想法 终于 出来 了
- Ý tưởng của cô cuối cùng đã xuất hiện.
✪ 3. có; hoàn thành
完成或事情发生
- 考试 的 结果 终于 出来 了
- Kết quả kỳ thi cuối cùng đã có.
- 你 的 作品 终于 出来 了
- Tác phẩm của bạn đã hoàn thành rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 出来
✪ 1. Động từ + 出来
sự vật, hiện tượng chuyển từ trạng thái không thành có, không rõ ràng đến rõ ràng
- 他 想 出来 一个 好 主意
- Anh ấy nghĩ ra một chủ ý hay.
- 那本书 , 你 找 出来 了 吗 ?
- Quyển sách ấy bạn tìm ra chưa?
✪ 2. Động từ (听/看/尝 ...) + 出来
nhận ra người hoặc sự vật nào đó thông qua sự phân tích, suy xét
- 我 都 认不出 你 来 了
- Tôi không nhận ra bạn nữa rồi.
- 我 听 出来 你 的 声音
- Tôi nghe ra giọng của cậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出来
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 今天 课文 一句 都 背 不 出来
- Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 一个 句子 他 也 没 写 出来
- Một câu cậu ta cũng viết không ra.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
来›