Đọc nhanh: 出口商 (xuất khẩu thương). Ý nghĩa là: Doanh nghiệp xuất khẩu, nhà xuất khẩu.
出口商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Doanh nghiệp xuất khẩu, nhà xuất khẩu
根据海关数据中出口商字段的内容,可以分析该票货物是由哪个单位出口的,还可以按出口商为单位进行分析跟踪某一出口商的出口概况。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出口商
- 他 扒拉 了 两口 饭 就 跑出去 了
- nó và vài miếng cơm rồi bỏ chạy ra ngoài chơi.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 他们 密封 了 所有 出口
- Họ đã bịt kín tất cả các lối ra.
- 出口商品 交易会 昨天 开幕 了
- Hội chợ hàng hóa xuất khẩu đã khai mạc ngày hôm qua
- 他们 开始 出口 农产品
- Họ bắt đầu xuất khẩu nông sản.
- 商场 有 多个 出口
- Trung tâm thương mại có nhiều lối ra.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
口›
商›