Đọc nhanh: 妙语连珠 (diệu ngữ liên châu). Ý nghĩa là: lấp lánh với sự hóm hỉnh (thành ngữ). Ví dụ : - 他一说话就妙语连珠。 Anh ấy một khi nói chuyện thì chỉ nói hàng loạt toàn lời hay ý đẹp.
妙语连珠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấp lánh với sự hóm hỉnh (thành ngữ)
sparkling with wit (idiom)
- 他 一 说话 就 妙语连珠
- Anh ấy một khi nói chuyện thì chỉ nói hàng loạt toàn lời hay ý đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙语连珠
- 妙语连珠
- hàng loạt những lời hay.
- 他 一 说话 就 妙语连珠
- Anh ấy một khi nói chuyện thì chỉ nói hàng loạt toàn lời hay ý đẹp.
- 连珠炮
- tiếng pháo liên hồi.
- 连珠 似的 机枪 声
- âm thanh liên hồi như tiếng súng.
- 捷报 连珠 似地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp chuyển về.
- 听 他 的 语气 , 这 事 大概 有点 不妙
- Nghe giọng nói của anh ta, hình như việc này có chút không hay rồi.
- 她 用 连珠炮 似的 谩骂 来 攻击 他
- Cô ấy tấn công anh bằng lời lẽ lăng mạ như một trận pháo liên thanh.
- 这 是 个 极其 巧妙 的 双关语
- Đó là một cách chơi chữ thông minh đến mù quáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妙›
珠›
语›
连›