Đọc nhanh: 难以置信 (nan dĩ trí tín). Ý nghĩa là: khó tin, không thể tưởng tượng, huyễn. Ví dụ : - 有点难以置信 Thật là khó tin.. - 他们说的简直难以置信 Họ đang nói những điều đáng kinh ngạc.
难以置信 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khó tin
hard to believe
- 有点 难以置信
- Thật là khó tin.
✪ 2. không thể tưởng tượng
incredible
- 他们 说 的 简直 难以置信
- Họ đang nói những điều đáng kinh ngạc.
✪ 3. huyễn
不可名状; 不可想像, 不能理解(原来是佛教用语, 含有神秘奥妙的意思)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难以置信
- 难以置信
- khó tin
- 宁有 此事 , 难以置信
- Lẽ nào có chuyện như vậy, không thể tin nổi.
- 有点 难以置信
- Thật là khó tin.
- 张宿 位置 难以确定
- Vị trí của sao Trương khó xác định.
- 信息 闭塞 , 难以 沟通
- Thiếu thông tin, khó giao tiếp.
- 他 的 故事 难以相信
- Câu chuyện của anh ấy khó mà tin.
- 他们 说 的 简直 难以置信
- Họ đang nói những điều đáng kinh ngạc.
- 他 难以相信 这个 消息
- Anh ấy khó mà tin vào tin tức này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
信›
置›
难›