意想不到 yì xiǎngbùdào
volume volume

Từ hán việt: 【ý tưởng bất đáo】

Đọc nhanh: 意想不到 (ý tưởng bất đáo). Ý nghĩa là: bất ngờ; không ngờ tới. Ví dụ : - 我们会收获意想不到的幸福 Chúng ta tìm thấy hạnh phúc ở những nơi không ngờ tới.. - 名单中包括一些意想不到的人。 Trong danh sách có một số người không ngờ tới.. - 我要告诉你一件你意想不到的事! Tôi sẽ nói với bạn một điều mà bạn không ngờ tới!

Ý Nghĩa của "意想不到" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

意想不到 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bất ngờ; không ngờ tới

意想:料想。没有料想到。形容十分意外。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen huì 收获 shōuhuò 意想不到 yìxiǎngbúdào de 幸福 xìngfú

    - Chúng ta tìm thấy hạnh phúc ở những nơi không ngờ tới.

  • volume volume

    - 名单 míngdān zhōng 包括 bāokuò 一些 yīxiē 意想不到 yìxiǎngbúdào de rén

    - Trong danh sách có một số người không ngờ tới.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 告诉 gàosù 一件 yījiàn 意想不到 yìxiǎngbúdào de shì

    - Tôi sẽ nói với bạn một điều mà bạn không ngờ tới!

  • volume volume

    - 学到 xuédào le 很多 hěnduō 意想不到 yìxiǎngbúdào de 东西 dōngxī

    - Tôi đã học được rất nhiều điều bất ngờ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意想不到

  • volume volume

    - 意想不到 yìxiǎngbúdào

    - không lường trước được

  • volume volume

    - kàn 怪不怪 guàibùguài zhēn 想不到 xiǎngbúdào

    - Bạn thấy nó có kì lạ không, thật không thể tưởng tượng được.

  • volume volume

    - 名单 míngdān zhōng 包括 bāokuò 一些 yīxiē 意想不到 yìxiǎngbúdào de rén

    - Trong danh sách có một số người không ngờ tới.

  • volume volume

    - 学到 xuédào le 很多 hěnduō 意想不到 yìxiǎngbúdào de 东西 dōngxī

    - Tôi đã học được rất nhiều điều bất ngờ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen huì 收获 shōuhuò 意想不到 yìxiǎngbúdào de 幸福 xìngfú

    - Chúng ta tìm thấy hạnh phúc ở những nơi không ngờ tới.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào 那小 nàxiǎo 旅店 lǚdiàn jiù 打算 dǎsuàn dāi 下去 xiàqù le

    - Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 放弃 fàngqì 自己 zìjǐ de 理想 lǐxiǎng

    - Anh ấy không muốn từ bỏ lý tưởng của mình.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 告诉 gàosù 一件 yījiàn 意想不到 yìxiǎngbúdào de shì

    - Tôi sẽ nói với bạn một điều mà bạn không ngờ tới!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao