Đọc nhanh: 出花样 (xuất hoa dạng). Ý nghĩa là: bày trò; giở trò, vẽ; vẽ chuyện; vẽ trò.
出花样 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bày trò; giở trò
变换样式花招
✪ 2. vẽ; vẽ chuyện; vẽ trò
拿出对策
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出花样
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 花样 迭出
- kiểu mẫu xuất hiện liên tục.
- 今晚 出去 喝个 痛快 怎么样 ?
- Tối nay ra ngoài uống một trận thật đã nhé, thấy thế nào?
- 与 性高潮 一样 脑内会 释出 内啡肽
- Endorphin có thể so sánh với cực khoái.
- 他 做出 这样 值得 的 选择
- Anh ấy đưa ra một lựa chọn đáng giá.
- 他 选择 这样 做 是 出于 好意
- Anh ấy chọn làm như vậy là xuất phát từ ý tốt.
- 他 手艺 是 高明 、 做 出来 的 东西 就是 不 一样
- tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
样›
花›