出乎 chū hū
volume volume

Từ hán việt: 【xuất hồ】

Đọc nhanh: 出乎 (xuất hồ). Ý nghĩa là: bởi vì, đi ngược lại (kỳ vọng), để vượt xa hơn (cũng có nghĩa là vượt ra ngoài lý trí, kỳ vọng, v.v.).

Ý Nghĩa của "出乎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出乎 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. bởi vì

due to

✪ 2. đi ngược lại (kỳ vọng)

to go against (expectations)

✪ 3. để vượt xa hơn (cũng có nghĩa là vượt ra ngoài lý trí, kỳ vọng, v.v.)

to go beyond (also fig. beyond reason, expectations etc)

✪ 4. xuất phát từ

to stem from

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出乎

  • volume volume

    - 几乎 jīhū 准备 zhǔnbèi hǎo 取出 qǔchū 钩子 gōuzi le

    - Gần như đã sẵn sàng để giải nén hook.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū 一种 yīzhǒng 近乎 jìnhu tiān 真的 zhēnde 表情 biǎoqíng

    - trên mặt hiện nét ngây thơ.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 出乎意料 chūhūyìliào

    - Việc này ngoài dự đoán.

  • volume volume

    - 故事 gùshì de 结尾 jiéwěi 出乎意料 chūhūyìliào

    - Phần kết của câu chuyện thật bất ngờ.

  • volume volume

    - zhè 职位 zhíwèi 出乎意料 chūhūyìliào gěi le

    - chức này không ngờ lại giao cho tôi.

  • volume volume

    - 几乎 jīhū 认不出 rènbùchū le

    - Tôi gần như không nhận ra cô ấy.

  • volume volume

    - zhè 改装 gǎizhuāng 几乎 jīhū ràng rén 认不出来 rènbùchūlái le

    - chị ấy cải trang lần này, hầu như mọi người không nhận ra.

  • volume volume

    - 几乎 jīhū le 出来 chūlái

    - Cô ấy gần như đã bật khóc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú
    • Âm hán việt: , Hồ
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HFD (竹火木)
    • Bảng mã:U+4E4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao