Đọc nhanh: 出乎 (xuất hồ). Ý nghĩa là: bởi vì, đi ngược lại (kỳ vọng), để vượt xa hơn (cũng có nghĩa là vượt ra ngoài lý trí, kỳ vọng, v.v.).
出乎 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bởi vì
due to
✪ 2. đi ngược lại (kỳ vọng)
to go against (expectations)
✪ 3. để vượt xa hơn (cũng có nghĩa là vượt ra ngoài lý trí, kỳ vọng, v.v.)
to go beyond (also fig. beyond reason, expectations etc)
✪ 4. xuất phát từ
to stem from
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出乎
- 几乎 准备 好 取出 钩子 了
- Gần như đã sẵn sàng để giải nén hook.
- 脸上 露出 一种 近乎 天 真的 表情
- trên mặt hiện nét ngây thơ.
- 这件 事 出乎意料
- Việc này ngoài dự đoán.
- 故事 的 结尾 出乎意料
- Phần kết của câu chuyện thật bất ngờ.
- 这 职位 出乎意料 地 给 了 我
- chức này không ngờ lại giao cho tôi.
- 我 几乎 认不出 她 了
- Tôi gần như không nhận ra cô ấy.
- 她 这 一 改装 , 几乎 让 人 认不出来 了
- chị ấy cải trang lần này, hầu như mọi người không nhận ra.
- 她 几乎 哭 了 出来
- Cô ấy gần như đã bật khóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
出›