Đọc nhanh: 凌霄花 (lăng tiêu hoa). Ý nghĩa là: lăng tiêu (vị thuốc đông y). Ví dụ : - 凌霄花依附在别的树木上。 lăng tiêu sống bám trên thân cây khác.
凌霄花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lăng tiêu (vị thuốc đông y)
落叶藤本植物,攀援茎,羽状复叶,小叶卵形, 边缘有锯齿,花鲜红色,花冠漏斗形, 结蒴果花、茎、叶都可入药也叫鬼目、紫葳
- 凌霄花 依附 在 别的 树木 上
- lăng tiêu sống bám trên thân cây khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌霄花
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 雪花 凌空 飞舞
- hoa tuyết bay bổng trên bầu trời.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 凌霄花 依附 在 别的 树木 上
- lăng tiêu sống bám trên thân cây khác.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凌›
花›
霄›