Đọc nhanh: 玷辱门庭 (điếm nhục môn đình). Ý nghĩa là: bôi nhọ gia đình.
玷辱门庭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bôi nhọ gia đình
使家人蒙受耻辱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玷辱门庭
- 玷辱 门户
- bôi nhọ môn phái
- 玷辱 祖先
- làm nhục tổ tiên
- 门庭冷落
- nhà cửa vắng vẻ.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 格蕾丝 和 她 的 家庭教师 在 屋里 还 反锁 门
- Grace vào phòng ngủ với gia sư và khóa cửa lại.
- 他 的 家庭 医师 将 他 转介 给 专门 医师
- Bác sĩ gia đình của anh ấy đã giới thiệu anh ấy đến một bác sĩ chuyên khoa.
- 走进 大门 , 展现 在 眼前 的 是 一个 宽广 的 庭院
- Đi vào cửa chính, trước mắt hiện ra một khoảng sân rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庭›
玷›
辱›
门›