Đọc nhanh: 冰激凌 (băng kích lăng). Ý nghĩa là: kem; kem ly; kem cốc. Ví dụ : - 我去给你拿些冰激凌。 Anh sẽ đi lấy chút kem cho em.. - 冰激凌是孩子们的最爱。 Kem là món ăn yêu thích của trẻ em.
冰激凌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kem; kem ly; kem cốc
又称雪糕,是一种冷冻奶制的甜食,夏季常见的消暑的食品之一
- 我 去 给 你 拿些 冰激凌
- Anh sẽ đi lấy chút kem cho em.
- 冰激凌 是 孩子 们 的 最 爱
- Kem là món ăn yêu thích của trẻ em.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰激凌
- 地上 有凌冰 呀
- Trên mặt đất có băng.
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 那有 块 大凌冰
- Có một tảng băng lớn ở đó.
- 仆 不胜感激 之 至
- Ta vô cùng cảm kích.
- 把 西瓜 放在 冰水 里 激一激
- Ướp dưa hấu vào nước đá một chút.
- 我 去 给 你 拿些 冰激凌
- Anh sẽ đi lấy chút kem cho em.
- 冰激凌 是 孩子 们 的 最 爱
- Kem là món ăn yêu thích của trẻ em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
凌›
激›