Đọc nhanh: 败谢 (bại tạ). Ý nghĩa là: tàn héo; chết; khô; tàn; héo tàn. Ví dụ : - 青春常在,永不败谢。 mãi mãi thanh xuân, không bao giờ héo tàn
败谢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàn héo; chết; khô; tàn; héo tàn
凋谢
- 青春 常在 , 永不 败谢
- mãi mãi thanh xuân, không bao giờ héo tàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败谢
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 青春 常在 , 永不 败谢
- mãi mãi thanh xuân, không bao giờ héo tàn
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 麻烦 你 给 我 一杯 水 , 谢谢
- Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.
- 不谢 ! 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 不谢 你 是 我 的 朋友
- Không có gì, cậu là bạn của tớ.
- 不用 谢谢 , 我 已经 吃 过 了
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi đã ăn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谢›
败›