Đọc nhanh: 称谢 (xưng tạ). Ý nghĩa là: cảm ơn; bày tỏ sự biết ơn.
称谢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm ơn; bày tỏ sự biết ơn
道谢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称谢
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
- 不谢 ! 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.
- 不用谢 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng mình là hàng xóm mà.
- 不用谢 你 是 我 的 朋友
- Không cần cảm ơn! Anh là bạn tôi mà.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 不谢 你 是 我 的 朋友
- Không có gì, cậu là bạn của tớ.
- 不用 谢谢 , 我 已经 吃 过 了
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi đã ăn rồi.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
称›
谢›