Đọc nhanh: 璧谢 (bích tạ). Ý nghĩa là: xin gởi lại và đa tạ (lời nói kính trọng, dùng khi trả lại đồ vật đồng thời biểu thị sự cảm tạ - thường dùng khi từ chối quà tặng).
璧谢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin gởi lại và đa tạ (lời nói kính trọng, dùng khi trả lại đồ vật đồng thời biểu thị sự cảm tạ - thường dùng khi từ chối quà tặng)
敬辞,退还原物,并且表示感谢(多用于辞谢赠品)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 璧谢
- 他 在 写 了 谢启
- Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.
- 中西合璧
- Trung Quốc kết hợp với Phương Tây.
- 麻烦 你 给 我 一杯 水 , 谢谢
- Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.
- 他 向 我 表示感谢
- Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn với tôi.
- 他 向 老师 表示感谢
- Anh ấy cảm ơn giáo viên.
- 他 向 我 鞠躬 表示感谢
- Anh ấy cúi đầu cảm ơn tôi.
- 他 婉谢 了 邀请
- Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.
- 他 向 朋友 道谢 后 离开 了
- Anh ấy từ biệt bạn bè rồi rời đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
璧›
谢›