Đọc nhanh: 酬谢 (thù tạ). Ý nghĩa là: tạ ơn; đền ơn; đền đáp (bằng tiền hay quà cáp); thù đáp; thù báo, thù tạ. Ví dụ : - 公司发给她奖金以酬谢她工作努力。 Công ty đã trao cho cô ấy một khoản tiền thưởng nhằm đền đáp cho sự cố gắng làm việc của cô ấy.
酬谢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tạ ơn; đền ơn; đền đáp (bằng tiền hay quà cáp); thù đáp; thù báo
用金钱礼物等表示谢意
- 公司 发给 她 奖金 以 酬谢 她 工作 努力
- Công ty đã trao cho cô ấy một khoản tiền thưởng nhằm đền đáp cho sự cố gắng làm việc của cô ấy.
✪ 2. thù tạ
以财物或行动答谢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酬谢
- 我会 酬谢 你 的 帮助
- Tôi sẽ đền đáp sự giúp đỡ của bạn.
- 他 决心 酬谢 恩人
- Anh ấy quyết tâm báo đáp ân nhân của mình.
- 他们 时常 相互 应酬
- Họ thường xuyên giao lưu với nhau.
- 他 今天 晚上 要 应酬
- Tối nay anh ấy phải tiếp khách.
- 公司 发给 她 奖金 以 酬谢 她 工作 努力
- Công ty đã trao cho cô ấy một khoản tiền thưởng nhằm đền đáp cho sự cố gắng làm việc của cô ấy.
- 我们 送些 酬劳 , 对 您 的 大力协助 聊表 谢意
- Chúng tôi gửi một số tiền thưởng nhỏ để bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với sự hỗ trợ quý báu của anh/chị.
- 她 为 寻回 遗失 的 手镯 提出 以 酬金 答谢
- Cô ấy đề xuất trả thù bằng tiền thưởng để tìm lại chiếc vòng tay đã bị mất.
- 亲爱 的 读者 , 感谢您 的 支持
- Các bạn đọc thân mến, cảm ơn sự ủng hộ của các bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谢›
酬›
đền đáp; báo đáp; đền ơn (bằng của cải hoặc hành động); báo ứng; quả báo; đáp lại; trả lại; trả trác; thùđền bồi
tiền thù lao; tiền công
Báo Đáp, Đền Đáp
Thù Lao
bán hạ giá; bán giá ưu đãi
đền đáp; đền ơn; tạ ơn bằng vật chất; tiền thưởngđáp lễ; ứng đáp (dùng lời lẽ hoặc thơ văn để ứng đáp)đềnthù đáp