Đọc nhanh: 混充 (hỗn sung). Ý nghĩa là: giả mạo; giả tạo; mạo nhận. Ví dụ : - 混充内行 mạo nhận là trong nghề
混充 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả mạo; giả tạo; mạo nhận
蒙混冒充
- 混 充内行
- mạo nhận là trong nghề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混充
- 人类 历史 充满 了 变迁
- Lịch sử nhân loại đầy biến đổi.
- 有人 将 工业 用油 混充 食用油 贩售 , 真是 黑心肠
- Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 混 充内行
- mạo nhận là trong nghề
- 他 混 充内行
- Anh ta giả vờ làm chuyên gia.
- 他 不会 买 东西 买 回 的 东西 好多 是 滥竽充数 的
- Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.
- 从 那儿 起 , 他 充满 了 热情
- Từ lúc đó, anh ấy tràn đầy nhiệt huyết.
- 交通灯 坏 了 , 路口 非常 混乱
- Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
混›