Đọc nhanh: 冒顶 (mạo đỉnh). Ý nghĩa là: sập hầm mỏ.
冒顶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sập hầm mỏ
开矿时,矿井中的顶板塌下来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒顶
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 冒名顶替
- mạo danh người khác.
- 冒名顶替
- mạo danh
- 顶风冒雪
- xông pha gió tuyết
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
顶›