Đọc nhanh: 假装 (giả trang). Ý nghĩa là: giả vờ; đóng giả; vờ vịt; tỏ ra. Ví dụ : - 她假装不认识我。 Cô ấy giả vờ không biết tôi.. - 她假装不知道。 Cô ấy giả vờ không biết gì.. - 我假装没看到。 Tôi giả vờ không nhìn thấy.
假装 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả vờ; đóng giả; vờ vịt; tỏ ra
为了让别人相信,故意表现出和实际情况不一样的某种样子
- 她 假装 不 认识 我
- Cô ấy giả vờ không biết tôi.
- 她 假装 不 知道
- Cô ấy giả vờ không biết gì.
- 我 假装 没 看到
- Tôi giả vờ không nhìn thấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 假装
✪ 1. 假装 + Tân ngữ (警察/死人/夫妻/...)
"假装" cái gì đó
- 他 假装 警察 , 吓唬 了 小孩
- Anh ta đóng giả làm cảnh sát để hù dọa trẻ con.
- 他们 假装 夫妻 以便 获得 贷款
- Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.
✪ 2. 假装 + Tính từ/Động từ + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 她 假装 认真 地 听讲
- Cô ấy cố tỏ ra đang rất tập trung vào bài giảng.
- 他 假装 很忙 地 离开 了
- Anh ấy tỏ ra rất bận rộn để rời đi.
So sánh, Phân biệt 假装 với từ khác
✪ 1. 假装 vs 装
"装" có ý nghĩa của "假装", nhưng ý nghĩa khác của "装" đều là ý nghĩa mà "假装" không có.
✪ 2. 假装 vs 乔装
- "假装" để khiến người khác tin tưởng nên cải trang thành người khác.
"乔装" thay đổi trang phục để người khác không nhận ra bản thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假装
- 他们 假装 夫妻 以便 获得 贷款
- Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.
- 我 假装 没 看到
- Tôi giả vờ không nhìn thấy.
- 她 假装 不 认识 我
- Cô ấy giả vờ không biết tôi.
- 她 为 人 直率 , 不 喜欢 假装
- Cô ấy là người thẳng thắn, không thích giả tạo.
- 我 把 筷子 放在 嘴 中 假装 是 长毛象
- Tôi đưa đũa vào miệng và giả vờ là một con voi ma mút.
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
- 我会 假装 成 一个 想要
- Tôi sẽ giả làm chồng
- 这 孩子 很 老实 , 不会 装假
- đứa bé này rất trung thực, không biết giả vờ đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
装›