假装 jiǎzhuāng
volume volume

Từ hán việt: 【giả trang】

Đọc nhanh: 假装 (giả trang). Ý nghĩa là: giả vờ; đóng giả; vờ vịt; tỏ ra. Ví dụ : - 她假装不认识我。 Cô ấy giả vờ không biết tôi.. - 她假装不知道。 Cô ấy giả vờ không biết gì.. - 我假装没看到。 Tôi giả vờ không nhìn thấy.

Ý Nghĩa của "假装" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

假装 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giả vờ; đóng giả; vờ vịt; tỏ ra

为了让别人相信,故意表现出和实际情况不一样的某种样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 假装 jiǎzhuāng 认识 rènshí

    - Cô ấy giả vờ không biết tôi.

  • volume volume

    - 假装 jiǎzhuāng 知道 zhīdào

    - Cô ấy giả vờ không biết gì.

  • volume volume

    - 假装 jiǎzhuāng méi 看到 kàndào

    - Tôi giả vờ không nhìn thấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 假装

✪ 1. 假装 + Tân ngữ (警察/死人/夫妻/...)

"假装" cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 假装 jiǎzhuāng 警察 jǐngchá 吓唬 xiàhǔ le 小孩 xiǎohái

    - Anh ta đóng giả làm cảnh sát để hù dọa trẻ con.

  • volume

    - 他们 tāmen 假装 jiǎzhuāng 夫妻 fūqī 以便 yǐbiàn 获得 huòdé 贷款 dàikuǎn

    - Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.

✪ 2. 假装 + Tính từ/Động từ + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 假装 jiǎzhuāng 认真 rènzhēn 听讲 tīngjiǎng

    - Cô ấy cố tỏ ra đang rất tập trung vào bài giảng.

  • volume

    - 假装 jiǎzhuāng 很忙 hěnmáng 离开 líkāi le

    - Anh ấy tỏ ra rất bận rộn để rời đi.

So sánh, Phân biệt 假装 với từ khác

✪ 1. 假装 vs 装

Giải thích:

"" có ý nghĩa của "假装", nhưng ý nghĩa khác của "" đều là ý nghĩa mà "假装" không có.

✪ 2. 假装 vs 乔装

Giải thích:

- "假装" để khiến người khác tin tưởng nên cải trang thành người khác.
"乔装" thay đổi trang phục để người khác không nhận ra bản thân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假装

  • volume volume

    - 他们 tāmen 假装 jiǎzhuāng 夫妻 fūqī 以便 yǐbiàn 获得 huòdé 贷款 dàikuǎn

    - Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.

  • volume volume

    - 假装 jiǎzhuāng méi 看到 kàndào

    - Tôi giả vờ không nhìn thấy.

  • volume volume

    - 假装 jiǎzhuāng 认识 rènshí

    - Cô ấy giả vờ không biết tôi.

  • volume volume

    - wèi rén 直率 zhíshuài 喜欢 xǐhuan 假装 jiǎzhuāng

    - Cô ấy là người thẳng thắn, không thích giả tạo.

  • volume volume

    - 筷子 kuàizi 放在 fàngzài zuǐ zhōng 假装 jiǎzhuāng shì 长毛象 chángmáoxiàng

    - Tôi đưa đũa vào miệng và giả vờ là một con voi ma mút.

  • volume volume

    - 亲口答应 qīnkǒudāyìng de 要求 yāoqiú 现在 xiànzài què 假装 jiǎzhuāng 什么 shénme dōu 知道 zhīdào

    - Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 假装 jiǎzhuāng chéng 一个 yígè 想要 xiǎngyào

    - Tôi sẽ giả làm chồng

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi hěn 老实 lǎoshi 不会 búhuì 装假 zhuāngjiǎ

    - đứa bé này rất trung thực, không biết giả vờ đâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao