Đọc nhanh: 冒犯 (mạo phạm). Ý nghĩa là: mạo phạm; xúc phạm, xâm phạm. Ví dụ : - 冒犯尊严。 xúc phạm đến sự tôn nghiêm.
冒犯 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mạo phạm; xúc phạm
言语或行动没有礼貌,冲撞了对方
- 冒犯 尊严
- xúc phạm đến sự tôn nghiêm.
✪ 2. xâm phạm
非法干涉别人, 损害其权利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒犯
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 冒犯 尊严
- xúc phạm đến sự tôn nghiêm.
- 也就是说 嫌犯
- Vì vậy, nó có nghĩa là hủy đăng ký
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 骑 自行车 横越 美国 听 起来 有些 冒险
- Nghe có vẻ rất mạo hiểm khi đi xe đạp ngang qua Mỹ.
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
犯›
tông xe; đâm xe; đụng xemâu thuẫn nhau; xung đột nhau
Xâm Phạm (Luật, Quyền), Xúc Phạm
xúc phạm; chạnh lòng; làm bực mình (lời nói hoặc hành động); chạm lòng
đập vào; dội vào; va nhau; đụng nhau; va chạm; xung độtxúc phạm; chạm; đụng đến; làm ai bực mình; làm ai khó chịuchạm lòngxô xát
Đắc Tội
đắc tội; có lỗi; phạm tội (với ai đó); lầm lỗimất lòng
can phạm; mạo phạm; xâm phạm; phạm
xúc phạm