Đọc nhanh: 假充 (giả sung). Ý nghĩa là: giả mạo; giả bộ; giả vờ; giả trang; giả danh. Ví dụ : - 假充正经。 giả bộ đứng đắn.. - 假充内行。 giả danh người trong nghề.
假充 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả mạo; giả bộ; giả vờ; giả trang; giả danh
装出某种样子;冒充
- 假充 正经
- giả bộ đứng đắn.
- 假 充内行
- giả danh người trong nghề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假充
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 假 充内行
- giả danh người trong nghề.
- 假充 正经
- giả bộ đứng đắn.
- 世中 充满希望
- Trong thế giới tràn đầy hy vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
充›