假充 jiǎchōng
volume volume

Từ hán việt: 【giả sung】

Đọc nhanh: 假充 (giả sung). Ý nghĩa là: giả mạo; giả bộ; giả vờ; giả trang; giả danh. Ví dụ : - 假充正经。 giả bộ đứng đắn.. - 假充内行。 giả danh người trong nghề.

Ý Nghĩa của "假充" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

假充 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giả mạo; giả bộ; giả vờ; giả trang; giả danh

装出某种样子;冒充

Ví dụ:
  • volume volume

    - 假充 jiǎchōng 正经 zhèngjīng

    - giả bộ đứng đắn.

  • volume volume

    - jiǎ 充内行 chōngnèiháng

    - giả danh người trong nghề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假充

  • volume volume

    - 五一 wǔyī 长假 chángjià 期间 qījiān 父母 fùmǔ 登上 dēngshàng le 泰山 tàishān

    - Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.

  • volume volume

    - 久假不归 jiǔjiǎbùguī

    - Mượn lâu không trả.

  • volume volume

    - 互为补充 hùwèibǔchōng 彼此 bǐcǐ 相辅相成 xiāngfǔxiàngchéng

    - bổ sung cho nhau

  • volume volume

    - 验钞机 yànchāojī dōu 无法 wúfǎ 识别 shíbié de 假钞 jiǎchāo

    - Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.

  • volume volume

    - 乡井 xiāngjǐng 充满 chōngmǎn 儿时 érshí 回忆 huíyì

    - Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.

  • volume volume

    - jiǎ 充内行 chōngnèiháng

    - giả danh người trong nghề.

  • volume volume

    - 假充 jiǎchōng 正经 zhèngjīng

    - giả bộ đứng đắn.

  • volume volume

    - 世中 shìzhōng 充满希望 chōngmǎnxīwàng

    - Trong thế giới tràn đầy hy vọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung
    • Nét bút:丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
    • Bảng mã:U+5145
    • Tần suất sử dụng:Rất cao