bàn
volume volume

Từ hán việt: 【biện.bạn】

Đọc nhanh: (biện.bạn). Ý nghĩa là: làm; xử lý; lo liệu, mua; mở; mua sắm; bài trí, trừng phạt, nghiêm trị (theo pháp luật). Ví dụ : - 我该怎么办? Tôi nên làm như nào?. - 她帮我办了手续。 Cô ấy đã giúp tôi làm thủ tục.. - 他在办酒席邀请亲戚朋友。 Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. làm; xử lý; lo liệu

做;处理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我该 wǒgāi 怎么办 zěnmebàn

    - Tôi nên làm như nào?

  • volume volume

    - bāng bàn le 手续 shǒuxù

    - Cô ấy đã giúp tôi làm thủ tục.

✪ 2. mua; mở; mua sắm; bài trí

采购;置备

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài bàn 酒席 jiǔxí 邀请 yāoqǐng 亲戚朋友 qīnqīpéngyou

    - Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 置办 zhìbàn 一些 yīxiē 新家具 xīnjiājù

    - Cô ấy chuẩn bị mua một số đồ nội thất mới.

✪ 3. trừng phạt, nghiêm trị (theo pháp luật)

用手段惩罚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 贪污 tānwū bèi 法办 fǎbàn

    - Anh ta bị xử lý theo pháp luật vì tham ô.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 严惩 yánchéng bàn 这些 zhèxiē 犯罪分子 fànzuìfènzǐ

    - Chính phủ nghiêm trị những phần tử tội phạm này.

✪ 4. mở; lập; sáng lập; kinh doanh; tổ chức

创设;经营

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ céng 办过 bànguò 药厂 yàochǎng

    - Ở đây từng mở nhà máy dược phẩm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 成功 chénggōng bàn le 餐馆 cānguǎn

    - Họ đã thành công trong việc kinh doanh nhà hàng.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phòng; văn phòng

办公室(机构名称)的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi 调到 diàodào 人事 rénshì bàn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy được điều đến làm việc tại phòng nhân sự.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 计划 jìhuà bàn 开会 kāihuì

    - Họ họp ở phòng kế hoạch.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 好/难 + 办

dễ hoặc khó giải quyết vấn đề nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 好办 hǎobàn

    - Vấn đề này dễ giải quyết.

  • volume

    - 这件 zhèjiàn 案子 ànzi hěn 难办 nánbàn

    - Vụ án này rất khó xử lý.

✪ 2. 办 + Tân ngữ

thực hiện hoặc xử lý một công việc cụ thể nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - néng bāng 办手续 bànshǒuxù ma

    - Bạn có thể giúp tôi làm thủ tục không?

  • volume

    - 正在 zhèngzài bàn 入学 rùxué 手续 shǒuxù

    - Cô ấy đang làm thủ tục nhập học.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 办 vs 办理

Giải thích:

"办理" dùng nhiều trong văn viết, "" dùng trong văn nói.
Tân ngữ của "办理" là từ song âm tiết, "" không bị hạn chế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 中国银行 zhōngguóyínháng 信用卡 xìnyòngkǎ 办卡 bànkǎ 指南 zhǐnán

    - Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc

  • volume volume

    - 首恶必办 shǒuèbìbàn

    - phải trừng trị kẻ đầu sỏ tội ác.

  • volume volume

    - 严加 yánjiā 惩办 chéngbàn

    - nghiêm khắc trừng phạt.

  • volume volume

    - 举办 jǔbàn 学术 xuéshù 讲座 jiǎngzuò

    - Tổ chức hội thảo học thuật.

  • volume volume

    - 下课后 xiàkèhòu dào 办公室 bàngōngshì lái zhǎo

    - Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.

  • volume volume

    - 主办 zhǔbàn 世界杯 shìjièbēi 足球赛 zúqiúsài

    - tổ chức cúp bóng đá thế giới.

  • volume volume

    - 主办方 zhǔbànfāng 奖给 jiǎnggěi 一枚 yīméi 勋章 xūnzhāng

    - Ban tổ chức đã trao huy chương cho anh ấy.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 姐是 jiěshì zài bàn 欢乐 huānlè 时光 shíguāng ma

    - Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao