Đọc nhanh: 不认账 (bất nhận trướng). Ý nghĩa là: quỵt; quỵt nợ; vỡ nợ; chối; không giữ lời hứa; quịt.
不认账 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quỵt; quỵt nợ; vỡ nợ; chối; không giữ lời hứa; quịt
不承认所欠的账,比喻不承认自己说过的话或做过的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不认账
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 不要 摸鱼 , 要 认真 工作 !
- Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!
- 他 不 认识 牌子 上 的 外文
- Anh ta không hiểu tiếng nước ngoài trên bảng hiệu.
- 刚 说好 了 的 , 一 转身 就 不认账
- vừa mới nói xong, trong nháy mắt đã giở mặt chối cãi.
- 他们 才 认识 几个 月 却 无所不谈
- Mới quen nhau được vài tháng nhưng họ đã tâm sự đủ thứ.
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
认›
账›