Đọc nhanh: 六亲无靠 (lục thân vô kháo). Ý nghĩa là: để lại cho thiết bị của riêng một người, mồ côi tất cả những người thân ruột thịt (thành ngữ); không có ai để dựa vào.
六亲无靠 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để lại cho thiết bị của riêng một người
left to one's own devices
✪ 2. mồ côi tất cả những người thân ruột thịt (thành ngữ); không có ai để dựa vào
orphaned of all one's immediate relatives (idiom); no one to rely on
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六亲无靠
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 六神无主
- không làm chủ được tinh thần; lúng ta lúng túng.
- 亲密无间
- thân mật gắn bó.
- 投靠 亲友
- nương nhờ bạn bè người thân.
- 投亲靠友
- nương nhờ bạn bè người thân
- 父亲 是 我 的 依靠
- Cha tôi là chỗ dựa của tôi.
- 你 是 我 永远 的 依靠 , 无论 多远 , 我 都 会 回到 你 身边
- Em là điểm tựa mãi mãi của anh, dù có xa đến đâu, anh cũng sẽ trở về bên em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
六›
无›
靠›