Đọc nhanh: 六亲 (lục thân). Ý nghĩa là: lục thân; họ hàng; thân thuộc (sáu người thân: phụ, mẫu, huynh, đệ, thê, tử).
六亲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lục thân; họ hàng; thân thuộc (sáu người thân: phụ, mẫu, huynh, đệ, thê, tử)
六种亲属, 究竟指哪些亲属说法不一,较早的一种说法是指父、母、兄、弟、妻、子泛指亲属
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六亲
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 中国 亲 越南
- Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 上 月 第一个 周六
- Thứ Bảy đầu tháng trước.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 两家 认了 一门 亲
- Hai gia đình kết thành thông gia.
- 两处 合计 六十 人
- Hai nơi tổng cộng là 60 người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
六›