Đọc nhanh: 盛情难却 (thịnh tình nan khước). Ý nghĩa là: Lòng tốt khó có được. Ví dụ : - 朋友相邀盛情难却,我只好去参加他举行的宴会。 Thật khó để từ chối một người bạn mời tôi, vì vậy tôi đã phải đến bữa tiệc mà anh ấy tổ chức.
盛情难却 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lòng tốt khó có được
盛情难却,汉语成语,拼音是shèng qíng nán què,意思指浓厚的情意难以推辞。出自高阳《胡雪岩全传·平步青云》上册。
- 朋友 相邀 盛情难却 , 我 只好 去 参加 他 举行 的 宴会
- Thật khó để từ chối một người bạn mời tôi, vì vậy tôi đã phải đến bữa tiệc mà anh ấy tổ chức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛情难却
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em luôn đọng trong lòng anh
- 事情 倒 不难 做 , 就是 啰
- Việc không phải là khó làm mà là rườm rà.
- 盛意难却
- tình cảm mặn nồng khó quên.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 他 有些 不 情愿 , 却 又 不便 马上 回绝
- anh ta không thích làm lắm, nhưng lại không trả lời cự tuyệt ngay
- 事情 很难 , 甚至 做不了
- Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.
- 别人 都 学会 了 , 就是 我 没有 学会 , 多 难为情 啊
- mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!
- 朋友 相邀 盛情难却 , 我 只好 去 参加 他 举行 的 宴会
- Thật khó để từ chối một người bạn mời tôi, vì vậy tôi đã phải đến bữa tiệc mà anh ấy tổ chức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
却›
情›
盛›
难›